Có 3 kết quả:

彻底 triệt để徹底 triệt để澈底 triệt để

1/3

triệt để

giản thể

Từ điển phổ thông

triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn

triệt để

phồn thể

Từ điển phổ thông

triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn

Từ điển trích dẫn

1. Thấu suốt, đến tận, suốt, thâu, hoàn toàn. ◎Như: “triệt để dạ” 徹底夜 thâu đêm. ◇Mã Đái 馬戴: “Tái huýnh liên thiên tuyết, Hà thâm triệt để băng” 塞迥連天雪, 河深徹底冰 (Biên tương 邊將).
2. Hình dung nước trong vắt thấy đáy. ◇Lí Bạch 李白: “Minh hồ ánh thiên quang, Triệt để hiện thu sắc” 明湖映天光, 徹底見秋色 (Thu đăng Ba Lăng vọng Động Đình 秋登巴陵望洞庭) Hồ sáng phản chiếu ánh trời, Vẻ thu hiện ra tận đáy hồ trong vắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt đến tận đáy, ý nói làm tới cùng.

Từ điển trích dẫn

1. Trong suốt thấy đáy. ◇Lí Khai Tiên 李開先: “Kì San thải phụng minh, Hoàng Hà triệt để thanh” 岐山彩鳳鳴, 黃河澈底清 (Đoan chánh hảo 端正好, Tặng Khang Đối San 贈康對山, Sáo khúc 套曲).
2. Hoàn toàn. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Chuyên quản tự kỉ đích y phục, chân thị nhất cá triệt để đích lợi kỉ chủ nghĩa giả” 專管自己的衣服, 真是一個澈底的利己主義者 (Cố sự tân biên 故事新編, Khởi tử 起死).